Có thể các bạn đã biết, sắp tới, kì thi HSK 6 cấp độ sẽ được thay đổi thành kì thi HSK 9 cấp độ. Kỳ thi HSK 9 cấp mới được phân chia thành sơ cấp (cấp 1, cấp 2 và cấp 3); trung cấp (Cấp 4, cấp 5 và cấp 6) và cao cấp ( Cấp 7, cấp 8, cấp 9). So với HSK 6 cấp cũ, HSK 9 cấp mới không chỉ tăng về lượng âm tiết mà còn tăng về từ vựng, ngữ pháp.
Theo như kì thi 6 cấp độ cũ thì HSK 6 tiếng Trung là cấp độ cao nhất trong 6 cấp độ của kỳ thi kiểm tra năng lực Hán ngữ HSK. Vậy mục tiêu và yêu cầu của HSK 6 trong kỳ thi HSK 9 cấp mới sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc này cho các bạn.
Âm tiết | Ký tự | Ngữ vựng | Ngữ pháp | Chữ viết tay | |
Toàn bộ | 908 | 1800 | 5456 | 424 | 400 |
Mới | 85 | 300 | 1140 | 67 | |
Nghe | Nghe hiểu ngay cả khi có thể có trở ngại trong lời nói hoặc các vấn đề trong khi giao tiếp. | ||||
Nói | Có thể nói được các đoạn văn có cấu trúc phức tạp để nói trôi chảy, mô tả tình huống chính xác, thảo luận, thương lượng trôi chảy và truyền tải đầy đủ cảm xúc, ý kiến cá nhân một cách logic, phù hợp. | ||||
Đọc | Đọc hiểu chính xác nội dung và nắm được các điểm và thông tin chính. Có khả năng suy đoán thông tin ẩn và hiểu bối cảnh văn hóa liên quan. | ||||
Viết | Nắm vững 400 ký tự từ danh sách chữ viết tay được yêu cầu. | ||||
Dịch | Có kỹ năng dịch thuật tổng quát. Có thể thực hiện thông dịch bằng miệng trôi chảy và tự sửa lỗi một cách nhanh chóng. Có thể dịch chính xác nội dung tường thuật, giải thích và tranh luận bằng văn bản thông thường. |
Một trong những phần hết sức quan trọng để nâng cao trình độ tiếng Hán của chúng ta chính là từ vựng. Để giúp các bạn giải quyết vấn đề này, dưới đây là tổng hợp 500 từ vựng quan trọng của HSK 6.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
1 | 挨着 | āizhe | 动 | Kế bên, sát bên, nối tiếp nhau |
2 | 白领 | báilǐng | 名 | Thành phần tri thức |
3 | 报刊 | bàokān | 动 | Báo, báo chí
|
4 | 报考 | bàokǎo | 动 | Ghi danh thi, đăng kí thi
|
5 | 暴风雨 | bàofēngyǔ | 名 | (1)Mưa bão, bão tố
(2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ) |
6 | 爆发 | bàofā | 动 | (1)Phun trào, bùng nổ
(2) Đột phát, bùng lên
|
7 | 悲惨 | bēicǎn | 形 | Thê thảm, bi thảm |
8 | 奔跑 | bēnpǎo | 动 | Chạy nhanh, chạy băng băng
|
9 | 必将 | bìjiāng | 副 | Nhất định sẽ
|
10 | 必修 | bìxiū | 名 | Môn học bắt buộc |
11 | 编制 | biānzhì | 动、名 | (1) Đan, bện (đồ vật)
(2) Biên chế
|
12 | 扁 | biǎn | 形 | Mỏng, dẹt, bẹp |
13 | 拨打 | bōdǎ | 动 | Gọi đến, quay số |
14 | 波动 | bōdòng | 动 | Chập chờn, không ổn định |
15 | 波浪 | bōlàng | 名 | con sóng, gợn sóng |
16 | 不料 | búliào | 动 | không ngờ |
17 | 不再 | búzài | 动 | không tiếp tục, bỏ ngang |
18 | 不至于 | búzhìyú | 动 | không đến nỗi như thế |
19 | 补考 | bǔkǎo | 动 | Thi lại, thi bổ sung |
20 | 补课 | bǔ kè | 动 | Học bổ túc, học bổ sung |
21 | 补助 | bǔzhù | 动 | Trợ cấp, hỗ trợ (về mặt kinhh tế) |
22 | 捕 | bǔ | 动 | Đánh, bắt, vồ, tóm |
23 | 不成 | bùchéng | 助 | Sao, hay sao? |
24 | 不禁 | bùjīn | 副 | không kìm nén nổi |
25 | 不仅仅
|
bù jǐnjǐn | 连 | không chỉ, không những |
26 | 布满 | bùmǎn | 动 | đầy, dày đặc |
27 | 部队 | bùduì | 名 | Bộ đội, đơn vị đồn trú |
28 | 采纳 | cǎinà | 动 | Tiếp thu, tiếp nhận |
29 | 踩 | cǎi | 动 | giẫm, đạp, hạ thấp |
30 | 残酷 | cánkù | 形 | tàn khốc, khắc nghiệt |
31 | 仓库 | cāngkù | 名 | Kho bãi |
32 | 藏 | cáng | 动 | ẩn trốn, che giấu; cất giữ |
33 | 操纵 | cāozòng | 动 | Điều khiển; thao túng, không chế, lũng đoạn |
34 | 测定 | cè | 名 | Bên cạnh, bên hông; nghiêng, chếch, lệch |
35 | 策划 | cèhuà | 动 | Sắp đặt, đặt kế hoạch, chuẩn bị |
36 | 策略 | cèlüè | 名 | Kế hoạch, chiến lược
|
37 | 拆迁 | chāiqiān | 动 | Tháo dỡ, phá bỏ |
38 | 昌盛 | chāngshēng | 形 | Thịnh vượng |
39 | 长跑 | chángpǎo | 名 | Chạy cự ly dài, chạy bền |
40 | 常规 | chángguī | 名 | Nguyên tắc thông thường, lệ thường |
41 | 常年 | chángnián | 名 | (1) Thường niên, hàng năm
(2) Quanh năm, cả năm |
42 | 场地 | chǎngdì | 名 | Sân bãi |
43 | 畅通 | chàngtōng | 动 | Thông, thông suốt |
44 | 炒 | chǎo | 动 | Xào, rang |
45 | 炒股 | chǎogǔ | 动 | Chơi cổ phiếu |
46 | 炒作 | chǎozuò | 动 | Quảng cáo rầm rộ, thổi phồng, cường điệu quá mức |
47 | 车牌 | chēpái | 名 | Biển số xe |
48 | 撤离 | chèlí | 动 | Rút lui khỏi, rời khỏi |
49 | 撤销 | chèxiāo | 动 | Bỏ, huỷ bỏ, tước bỏ |
50 | 撑 | chēng | 动 | (1) Chống, đỡ
(2) Cầm cự (trải qua, chịu đựng một cách miễn cưỡng) (3) Xoè ra, kéo căng (4) Ăn quá no |
51 | 持有 | chíyǒu | 动 | Giữ, nắm giữ |
52 | 冲击 | chōngjī | 动 | (1) Đập vào, vỗ vào
(2) Xung phong, xung kích, tấn công (3) Tác động, ảnh hưởng (lớn) |
53 | 重建 | chóngjiàn | 动 | Xây dựng lại (từ đầu, sau thảm hoạ) |
54 | 崇拜 | chóngbài | 动 | Thần tượng, sùng bái |
55 | 出动 | chūdòng | 动 | (1) Lên đường (bộ đội)
(2) Điều quân (3) Cùng nhau hành động, bắt tay vào làm (việc gì đó, đông người) |
56 | 出访 | chūfǎng | 动 | Đi nước ngoài thăm hỏi, viếng thăm (ngoại giao)
|
57 | 出面 | chūmiàn | 动 | Đứng ra, ra mặt (làm gì đó) |
58 | 出名 | chūmíng | 动 | (1) Nổi tiếng, có danh tiếng
(2) Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)
|
59 | 出事 | chūshì | 动 | Có chuyện, xảy ra sự cố, xảy ra tai nạn
|
60 | 出行 | chūxíng | 动 | Xuất hành, đi ra ngoài, đi lại
|
61 | 除 | chú | 动 | (1) Loại ra, loại bỏ, trừ bỏ
(2) Chia (phép chia)
|
62 | 储存 | chǔcún | 动、名 | (1) Tiết kiệm, lưu
(2) Khoản tiền tiết kiệm, đồ tiết kiệm
|
63 | 传出 | chuánchū | 动 | Truyền ra, vọng ra |
64 | 传输 | chuánshū | 动 | Truyền đi, gửi đi |
65 | 传言 | chuányán | 动 | Tin đồn, đồi đại |
66 | 船员 | chuányuán | 名 | Thuyền viên |
67 | 创办
|
chuàngbàn | 动 | Lập ra, tạo ra |
68 | 创建 | chuàngjiàn | 动 | Đặt nền móng, xây dựng, kiến lập |
69 | 创意 | chuàngyì | 动 | Sáng kiến, sáng tạo |
70 | 此处 | cǐ chù | 名 | Nơi đây, nơi này |
71 | 此前 | cǐqián | 名 | Trước đây |
72 | 此致 | cǐzhì | 动 | Xin dâng lên, xin gửi lên |
73 | 错过 | cuòguò | 动 | Bỏ lỡ, bỏ qua |
74 | 打动 | dǎdòng | 动 | Làm cho cảm động |
75 | 打发 | dǎfa | 动 | Đuổi đi, bỏ đi |
76 | 打官司 | dǎ guānsi | 动 | Kiện |
77 | 打印机 | dǎyìn jī | 名 | Máy in |
78 | 大道 | dàdào | 名 | Đường thênh thang; đại đạo, lẽ phải |
79 | 大师 | dàshī | 名 | Bậc thầy |
80 | 大使 | dàshǐ | 名 | Đại sứ |
81 | 待会儿 | dāihuìr | 动 | Đợt một lát, đợi một chút |
82 | 担忧 | dānyōu | 动 | Lo lắng, lo âu |
83 | 单打 | dāndǎ | 动 | Đánh đơn, đơn lẻ |
84 | 档 | dàng | 名 | (1) Hồ sơ
(2) Cấp bậc, đẳng cấp (của hàng hoá, sản phẩm)
|
85 | 档案 | dàng’àn | 名 | Hồ sơ
|
86 | 岛 | dǎo | 名 | Đảo, hòn đảo
|
87 | 盗版 | dàobǎn | 动、名 | 1. Ăn cắp bản quyền
2. Bản lậu (sách, băng, đĩa…)
|
88 | 道教 | Dàojiào | 名 | Đạo giáo |
89 | 低温 | dīwēn | 名 | Nhiệt độ thấp
|
90 | 抵达 | dǐdá | 动 | Đến, đến nơi
|
91 | 抵抗 | dǐkàng | 动
|
Chống cự, chống lại
|
92 | 地板 | dìbǎn | 名 | Nền nhà, sàn nhà
|
93 | 地名 | dìmíng | 名
|
Địa danh
|
94 |
电动 | diàndòng | 形 | Điện động, chạy bằng điện
|
94 | 电器 | diànqì | 名 | Đồ điện, thiết bị điện
|
95 | 定价 | dìngjià | 名、动 | 1. Giá quy định
2. Ra giá
|
96 | 定位 | dìngwèi | 名、动 | 1. Xác định vị trí (của sự vật)
2. Định vị |
97 | 斗争 | dòuzhēng | 名、动 | 1. Cuộc đấu tranh
2. Đấu tranh |
98 | 赌博 | dǔbó | 动 | Đánh bài, đánh bạc |
99 | 队伍 | duìwu | 名 | Hàng ngũ, đội ngũ |
100 | 对抗 | duìkàng | 动 | 1. Chống lại, chống cự
2. Đối kháng |
101 | 蹲 | dūn | 动 | 1. Ngồi xổm
2. Ngồi không, ở không |
102 | 多半 | duōbān | 数、副 | 1. Quá nửa, nửa già
2. Có lẽ là, chắc là |
103 | 多媒体 | Duōméitǐ | 名 | Đa phương tiện |
104 | 夺取 | duóqǔ | 动 | 1. Cướp đoạt, giành giật
2. Giành lấy, cố gắng giành được |
105 | 恩人 | ēnrén
|
名 | Ân nhân, người có ơn với mình |
106 | 儿科 | érkē
|
名 | Khoa nhi |
107 | 发电 | fā//diàn
|
动 | (1) Phát điện
(2) Gửi điện báo |
108 | 发放 | fāfàng
|
动 | Cấp phát, cho vay; |
109 | 发怒 | fā’nù
|
动 | Nổi cáu, tức giận, phát cáu |
110 | 发起 | fāqǐ | 动 | Khởi xướng, đề nghị; phát động |
111 | 发言 | fāyán
|
动 | Phát biểu, tham luận |
112 | 凡是 | fánshì
|
副 | Phàm là, bất kể |
113 | 反响 | fǎnxiǎng
|
动 | Phản ứng, gây tiếng vang, gây xôn xao |
114 | 防范 | fángfàn
|
动 | Phòng bị, đề phòng |
115 | 分裂 | fēnliè
|
动 | Phân tách, chia rẽ |
116 | 风暴 | fēngbào
|
名 | Phong ba bão táp |
117 | 峰会 | fēnghuì | 名 | Hội nghị thượng đỉnh |
118 | 奉献 | fèngxiàn
|
动 | Dâng tặng, kính dâng, quyên góp |
119 | 复苏 | fùsū
|
动 | Sống lại, phục hồi |
120 | 干涉 | gānshè
|
动 | Can thiệp, can dự |
121 | 赶不上 | gǎnbushàng
|
动 | Không theo kịp, trễ |
122 | 敢于 | gǎnyú
|
助 | Dám, mạnh dạn, dũng cảm |
123 | 岗位 | gǎngwèi
|
名 | Cương vị, chức vụ |
124 | 高层 | gāocéng
|
名 | 1. Cao tầng, tầng cao (kiến trúc)
2. Cao cấp, cấp cao (lãnh đạo) |
125 | 高档 | gāodàng
|
形 | Thượng hạng, cao cấp, tốt (chất lượng) |
126 | 高科技 | gāokējì
|
名 | Công nghệ cao |
127 | 稿子 | gǎozi
|
名 | Bản thảo, bài viết |
128 | 革新 | géxīn
|
动 | Đổi mới, cải cách, sáng tạo |
129 | 工商 | gōngshāng
|
名 | Công thương (công nghiệp và thương nghiệp) |
130 | 公 | gōng
|
形 | 1. Công, của công (thuộc sở hữu tập thể hoặc nhà nước)
2. Quốc tế (thuộc về quốc tế) 3. Công bằng 4. Việc công |
131 | 供给 | gōngjǐ | 动 | Cung cấp |
132 | 巩固 | gǒnggù
|
动 | Củng cố (làm cho vững chắc) |
133 | 构建 | gòujiàn
|
动 | Xây dựng (ý tưởng, hệ thống) |
134 | 孤儿 | gū’ér
|
名 | Trẻ mồ côi |
135 | 股票 | gǔpiào | 名 | cổ phiếu |
136 | 故障 | gùzhàng
|
名 | 1.Sự cố
2. Trở ngại |
137 | 拐 | guǎi
|
动 | 1. Rẽ, quẹo
2. Tập tễnh, cà nhắc 3. Lừa gạt, lừa đảo |
138 | 观光 | guānguāng | 动 | Thăm quan, du lịch |
139 | 官司 | guānsi
|
名 | Kiện cáo, kiện tụng, tố tụng |
140 | 光辉 | guānghuī
|
名、形 | 1. Ánh sáng chói chang, rực rỡ
2. Đẹp đẽ sáng chói |
141 | 国产 | guóchǎn
|
形 | Sản xuất trong nước |
142 | 果酱 | guǒjiàng
|
名 | Mứt trái cây |
143 | 过度 | guòdù | 形 | Quá mức, quá độ |
144 | 过时 | guòshí | 形 | Lạc hậu, lỗi thời |
145 | 海报 | hǎibào
|
名 | Áp phích, poster |
146 | 海军 | hǎijūn | 名 | Hải quân |
147 | 海湾 | hǎiwān | 名 | Vịnh |
148 | 好似 | hǎosì | 动 | Giống như, như là |
149 | 和谐 | héxié | 形 | Hòa hợp |
150 | 核心 | héxīn | 名 | Nòng cốt, trung tâm; hạt nhân |
151 | 衡量 | héngliang | 动 | So sánh, suy nghĩ |
152 | 宏达 | hóngdà | 形 | To lớn, đồ sộ
|
153 | 洪水 | hóngshuǐ | 名 | Hồng thủy, lũ lụt |
154 | 忽略 | hūlüè | 动 | Chểnh mảng, lo là, không để ý |
155 | 花生 | huāshēng | 名 | Đậu phộng, lạc |
156 | 化解 | huàjiě | 动 | Giải quyết, hóa giải |
157 | 昏 | hūn | 名 | Hoàng hôn; tối đen, mơ mịt; hồ đồ mê muội; ngất xỉu |
158 | 混 | hùn | 动 | Hỗn độn, trộn lẫn; bưng bít, giả mạo |
159 | 混合 | hùnhé | 动 | Trộn, hoà trộn, phối hợp
|
160 | 混乱 | hùnluàn | 形 | Hỗn loạn, lộn xộn |
161 | 活跃 | huóyuè | 形、动 | 1. Sôi nổi, sinh động
2. Hoạt động mạnh, phát triển mạnh, đẩy mạnh |
162 | 火箭 | huǒjiàn | 名 | Tên lửa, hoả tiễn |
163 | 机动车 | jīdòngchē | 名 | Xe động cơ |
164 | 机械 | jīxiè | 名、形 | 1. Cơ giới, máy móc
2. Máy móc (ví với bảo thủ, cứng nhắc) |
165 | 基督教 | Jīdūjiào | 名 | Cơ đốc giáo, Đạo cơ đốc |
166 | 激情 | jīqíng | 名 | Cảm xúc mãnh liệt, tình cảm mãnh liệt |
167 | 极端 | jíduān | 名、形 | 1. Cực đoan
2. Tột cùng, cực độ, quá mức |
168 | 急救 | jíjiù | 动 | Cấp cứu |
169 | 加盟 | jiāméng | 动 | Gia nhập, tham gia |
170 | 嘉宾 | jiābīn | 名 | Quan khách, khách quý |
171 | 假日 | jiàrì | 名 | Ngày nghỉ |
172 | 监督 | jiāndū | 动、名 | 1. Đôn đốc giám sát
2. Giám sát viên, đốc công |
173 | 鉴定 | jiàndìng | 动 | Giám định, thẩm định |
174 | 酱油 | jiàngyóu | 名 | Xì dầu, nước tương |
175 | 焦点 | jiāodiǎn | 名 | Tiêu điểm |
176 | 杰出 | jiéchū | 形 | Kiệt xuất |
177 | 截止 | jiēzhǐ | 动 | Kết thúc, dừng lại, hết hạn |
178 | 借鉴 | jièjiàn | 动 | Lấy làm gương, khuyên răn |
179 | 金额 | jīn’é | 名 | Kim ngạch, số tiền |
180 | 进攻 | jìngōng | 动 | Công kích, tiến công |
181 | 近视 | jìnshì | 形 | Cận thị; tầm nhìn hạn hẹp |
182 | 惊人 | jīngrén | 形 | Làm kinh ngạc, khác thường |
183 | 净 | jìng | 形 | Sạch sẽ; hết sạch; nguyên chất; chỉ toàn |
184 | 纠纷 | jiūfēn | 名 | Tranh chấp, bất hòa |
185 | 纠正 | jiūzhèng | 动 | Chỉnh sửa, điều chỉnh, uốn nắn |
186 | 救援 | jiùyuán | 动 | cứu viện; cứu giúp; viện trợ; cứu viện |
187 | 救助 | jiùzhù | 动 | cứu trợ; cứu giúp |
188 | 捐 | juān | 动 | Vứt bỏ; quyên góp |
189 | 捐款 | juānkuǎn | 动 | Quyên góp tiền bạc |
190 | 捐赠 | juānzèng | 动 | Tặng |
191 | 捐助 | juānzhù | 动 | Quyên góp cứu giúp |
192 | 决策 | juécè | 名 | Chính sách, đường hướng |
193 | 觉悟 | juéwù | 动 | Giác ngộ, tỉnh ngộ |
194 | 绝大多数 | jué dàduōshù | 副 | Đại bộ phận, phần lớn |
195 | 军舰 | jūnjiàn | 名 | quân hạm; chiến hạm |
196 | 开创 | kāichuàng | 动 | mở đầu; khởi đầu; tạo ra |
197 | 开设 | kāishè | 动 | Mở (cửa hàng, nhà máy, dự án …), lên lịch học, mở môn học |
198 | 开通 | kāitōng | 动 | Thông thoáng, khai thông (tư tưởng, không khí); đi vào sử dụng |
199 | 开夜车 | kāi yèchē | 动 | Làm ca đêm, làm việc khuya, làm việc thâu đêm |
200 | 看管 | kānguǎn | 动 | Trông giữ; chăm sóc |
201 | 看得起 | kàndeqǐ | 动 | Coi trọng, xem trọng |
202 | 康复 | kāngfù | 动 | Hồi phục sức khoẻ |
203 | 抗议 | kàngyì | 动 | Chống đối, kháng nghị, phản đối. |
204 | 科研 | kēyán | 名 | Nghiên cứu khoa học |
205 | 空军 | kōngjūn | 名 | Không quân |
206 | 扣 | kòu | 动 | Cài, móc |
207 | 酷 | kù | 形、副 | 1. Tàn khốc, tàn bạo
2. Rất, cực kỳ |
208 | 宽阔 | kuānkuò | 形 | Rộng lớn, bao la |
209 | 矿 | kuàng | 名 | 1. Quặng
2. Hầm mỏ |
210 | 栏目 | lánmù | 名 | Chuyên mục |
211 | 蓝领 | lánlǐng | 名 | Người lao động tay chân |
212 | 牢 | láo | 名、形 | 1. Chuồng
2. Nhà tù 3. Kiên cố, kỹ |
213 | 老乡 | lǎoxiāng | 名 | Đồng hương |
214 | 礼堂 | lǐtáng | 名 | Lễ đường, hội trường |
215 | 理财 | lǐ//cái | 动 | Quản lý tài vụ, quản lý tài chính |
216 | 联赛 | liánsài | 名 | Giải đấu (thi đấu vòng tròn) |
217 | 联手 | liánshǒu | 动 | Chung sức, liên kết, kết hợp, |
218 | 凉鞋 | liángxié | 名 | Giày xăng-đan |
219 | 两侧 | liǎngcè | 名 | Hai bên, hai phía |
220 | 裂 | liè | 动 | Vỡ, nứt |
221 | 灵活 | línghuó | 形 | Nhạy bén, linh hoạt |
222 | 领袖 | lǐngxiù | 名 | Lãnh tụ, thủ lĩnh |
223 | 流感 | liúgǎn | 名 | cúm |
224 | 陆军 | lùjūn | 名 | Lục quân, bộ binh |
225 | 录像 | lùxiàng | 名 | (1) ghi hình, thu hình
(2) video, hình đã thu |
226 | 露 | lù | 名 | (1) sương
(2) nước (qua chưng cất) |
227 | 绿化 | lǜhuà | 动 | Xanh hóa |
228 | 慢车 | mànchē | 名 | Tàu chậm |
229 | 盲人 | mángrén | 名 | Người mù |
230 | 美容 | měiróng | 动 | Làm đẹp, sửa sắc đẹp |
231 | 免得 | miǎnde | 连 | Đỡ phải, khỏi phải, để tránh… |
232 | 民警 | mínjǐng | 名 | Cảnh sát nhân dân |
233 | 民意 | mínyì | 名 | Ý kiến quần chúng, ý dân |
234 | 民主 | mínzhǔ | 名 | Dân chủ |
235 | 名额 | míng’é | 名 | Số người, xuất |
236 | 名义 | míngyì | 名 | (1) tư cách, danh nghĩa
(2) trên danh nghĩa
|
237 | 名誉 | míngyù | 名 | (1) danh dự ( cá nhân hoặc tập thể)
(2) danh dự (trên danh nghĩa, không chính thức) |
238 | 没收 | mòshōu | 动 | Tịch thu |
239 | 墨水 | mòshuǐ | 名 | (1) mực viết
(2) tri thức, học vấn |
240 | 内地 | nèidì | 名 | Đất liền, nội địa |
241 | 内外 | nèiwài | 名 | 1. Trong và ngoài (phạm vi nào đó)
2. Khoảng chừng, trên dưới |
242 | 扭 | niǔ | 动 | 1. Xoay, quay, vặn
2. Trẹo, trật, sái (tay, chân…) |
243 | 排行榜 | páihángbǎng | 名 | Bảng xếp hạng |
244 | 派出 | pàichū | 动 | Phái, cử |
245 | 盼望 | pànwàng | 动 | Trông đợi, mong đợi |
246 | 皮球 | píqiú | 名 | Bóng cao su, bóng da |
247 | 聘请 | pìnqǐng | 动 | Mời (đảm nhận công việc gì đó) |
248 | 平衡 | pínghéng | 形、动 | 1. Thăng bằng
2. Cân bằng |
249 | 平台 | píngtái | 名 | 1. Sân thượng, sân trời
2. Cơ sở, nền tảng |
250 | 扑 | pū | 动 | 1. Nhào, bổ nhào
2. Dốc sức, dốc lòng, hết lòng |
251 | 奇妙 | qímiào | 形 | Kỳ diệu, diệu kỳ |
252 | 企图 | qǐtú | 动、名 | 1. Mưu tính
2. Ý đồ, mưu đồ |
253 | 起诉 | qǐsù | 动 | Kiện, khởi kiện |
254 | 恰当 | qiàdàng | 形 | Phù hợp, thoả đáng |
255 | 谦虚 | qiānxū | 形 | Khiêm tốn |
256 | 潜力 | qiánlì | 名 | Tiềm lực |
257 | 强盗 | qiángdào | 名 | Kẻ cướp, bọn cướp, bọn giặc |
258 | 强化 | qiánghuà | 动 | Củng cố, tăng cường
|
259 | 强势 | qiángshì | 名 | Thế mạnh, vượt trội hơn
|
260 | 强壮 | qiángzhuàng | 形 | Cường tráng, khỏe mạnh
|
261 | 桥梁 | qiáoliáng | 名 | (1) cầu, cầu cống
(2) nhịp cầu, cầu nối
|
262 | 巧妙 | qiǎomiào | 形 | Tài tình, khéo léo
|
263 | 侵犯 | qīnfàn | 动 | (1) xâm phạm, can thiệp
(2) xâm phạm (về lãnh thổ)
|
264 | 清洗 | qīngxǐ | 动 | Làm sạch
|
265 | 球拍 | qiúpāi | 名 | Vợt chơi bóng
|
266 | 取款 | qǔkuǎn | 名 | Rút tiền
|
267 | 券 | quàn | 名 | Phiếu, vé
|
268 | 缺陷 | quèxiàn | 名 | Chỗ thiếu hụt, thiếu xót
|
269 | 热点 | rèdiǎn | 名 | Điểm nóng
|
270 | 热线 | rèxiàn | 名 | Đường dây nóng, hotline
|
271 | 融入 | róngrù | 动 | Hòa trộn, hòa nhập
|
272 |
Bài viết liên quan |
Bình luận