Thư viện từ vựng

Tổng hợp 500 từ vựng New HSK6 mà bạn cần biết

Có thể các bạn đã biết, sắp tới, kì thi HSK 6 cấp độ sẽ được thay đổi thành kì thi HSK 9 cấp độ. Kỳ thi HSK 9 cấp mới được phân chia thành sơ cấp (cấp 1, cấp 2 và cấp 3); trung cấp (Cấp 4, cấp 5 và cấp 6) và cao cấp ( Cấp 7, cấp 8, cấp 9). So với HSK 6 cấp cũ, HSK 9 cấp mới không chỉ tăng về lượng âm tiết mà còn tăng về từ vựng, ngữ pháp.

Theo như kì thi 6 cấp độ cũ thì HSK 6 tiếng Trung  là cấp độ cao nhất trong 6 cấp độ của kỳ thi kiểm tra năng lực Hán ngữ HSK. Vậy mục tiêu và yêu cầu của HSK 6 trong kỳ thi HSK 9 cấp mới sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc này cho các bạn.

Mục tiêu và yêu cầu của New HSK6

Về mục tiêu:

  1. Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuẩn cũng như kỹ năng dịch thuật thông thường.
  2. Có thể có một cuộc thảo luận hoàn toàn trôi chảy, phong phú về các chủ đề như công việc và nghiên cứu cấp độ chuyên môn.

Về yêu cầu:

  Âm tiết Ký tự Ngữ vựng Ngữ pháp Chữ viết tay
Toàn bộ 908 1800 5456 424 400
Mới 85 300 1140 67
Nghe Nghe hiểu ngay cả khi có thể có trở ngại trong lời nói hoặc các vấn đề trong khi giao tiếp.
Nói Có thể nói được các đoạn văn có cấu trúc phức tạp để nói trôi chảy, mô tả tình huống chính xác, thảo luận, thương lượng trôi chảy và truyền tải đầy đủ cảm xúc, ý kiến ​​cá nhân một cách logic, phù hợp.
Đọc Đọc hiểu chính xác nội dung và nắm được các điểm và thông tin chính. Có khả năng suy đoán thông tin ẩn và hiểu bối cảnh văn hóa liên quan.
Viết Nắm vững 400 ký tự từ danh sách chữ viết tay được yêu cầu.
Dịch Có kỹ năng dịch thuật tổng quát. Có thể thực hiện thông dịch bằng miệng trôi chảy và tự sửa lỗi một cách nhanh chóng. Có thể dịch chính xác nội dung tường thuật, giải thích và tranh luận bằng văn bản thông thường.

Một trong những phần hết sức quan trọng để nâng cao trình độ tiếng Hán của chúng ta chính là từ vựng. Để giúp các bạn giải quyết vấn đề này, dưới đây là tổng hợp 500 từ vựng quan trọng của HSK 6.

500 Từ vựng quan trọng trong HSK 6

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1        挨着 āizhe Kế bên, sát bên, nối tiếp nhau
2        白领 báilǐng Thành phần tri thức
3        报刊 bàokān Báo, báo chí

 

4        报考 bàokǎo Ghi danh thi, đăng kí thi

 

5        暴风雨 bàofēngyǔ (1)Mưa bão, bão tố

(2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ)

6        爆发 bàofā (1)Phun trào, bùng nổ

(2) Đột phát, bùng lên

 

7        悲惨 bēicǎn Thê thảm, bi thảm
8        奔跑 bēnpǎo Chạy nhanh, chạy băng băng

 

9        必将 bìjiāng Nhất định sẽ

 

10    必修 bìxiū Môn học bắt buộc
11    编制 biānzhì 动、名 (1) Đan, bện (đồ vật)

(2) Biên chế

 

12    biǎn Mỏng, dẹt, bẹp
13    拨打 bōdǎ Gọi đến, quay số
14    波动 bōdòng Chập chờn, không ổn định
15    波浪 bōlàng con sóng, gợn sóng
16    不料 búliào không ngờ
17    不再 búzài không tiếp tục, bỏ ngang
18    不至于 búzhìyú không đến nỗi như thế
19    补考 bǔkǎo Thi lại, thi bổ sung
20    补课 bǔ kè Học bổ túc, học bổ sung
21    补助 bǔzhù Trợ cấp, hỗ trợ (về mặt kinhh tế)
22    Đánh, bắt, vồ, tóm
23    不成 bùchéng Sao, hay sao?
24    不禁 bùjīn không kìm nén nổi
25    不仅仅

 

bù jǐnjǐn không chỉ, không những
26    布满 bùmǎn đầy, dày đặc
27    部队 bùduì Bộ đội, đơn vị đồn trú
28    采纳 cǎinà Tiếp thu, tiếp nhận
29    cǎi giẫm, đạp, hạ thấp
30    残酷 cánkù tàn khốc, khắc nghiệt
31    仓库 cāngkù Kho bãi
32    cáng ẩn trốn, che giấu; cất giữ
33    操纵 cāozòng Điều khiển; thao túng, không chế, lũng đoạn
34    测定 Bên cạnh, bên hông; nghiêng, chếch, lệch
35    策划 cèhuà Sắp đặt, đặt kế hoạch, chuẩn bị
36    策略 cèlüè Kế hoạch, chiến lược

 

37    拆迁 chāiqiān Tháo dỡ, phá bỏ
38    昌盛 chāngshēng Thịnh vượng
39    长跑 chángpǎo Chạy cự ly dài, chạy bền
40    常规  chángguī Nguyên tắc thông thường, lệ thường
41    常年 chángnián (1) Thường niên, hàng năm

(2) Quanh năm, cả năm

42    场地 chǎngdì Sân bãi
43    畅通 chàngtōng Thông, thông suốt
44    chǎo Xào, rang
45    炒股 chǎogǔ Chơi cổ phiếu
46    炒作 chǎozuò Quảng cáo rầm rộ, thổi phồng, cường điệu quá mức
47    车牌 chēpái Biển số xe
48    撤离 chèlí Rút lui khỏi, rời khỏi
49    撤销 chèxiāo Bỏ, huỷ bỏ, tước bỏ
50    chēng (1) Chống, đỡ

(2) Cầm cự (trải qua, chịu đựng một cách miễn cưỡng)

(3) Xoè ra, kéo căng

(4) Ăn quá no

51    持有 chíyǒu Giữ, nắm giữ
52    冲击 chōngjī (1) Đập vào, vỗ vào

(2) Xung phong, xung kích, tấn công

(3) Tác động, ảnh hưởng (lớn)

53    重建 chóngjiàn Xây dựng lại (từ đầu, sau thảm hoạ)
54    崇拜 chóngbài Thần tượng, sùng bái
55    出动 chūdòng (1) Lên đường (bộ đội)

(2) Điều quân

(3) Cùng nhau hành động, bắt tay vào làm (việc gì đó, đông người)

56    出访 chūfǎng Đi nước ngoài thăm hỏi, viếng thăm (ngoại giao)

 

57    出面 chūmiàn Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)
58    出名 chūmíng (1) Nổi tiếng, có danh tiếng

(2) Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)

 

59    出事 chūshì Có chuyện, xảy ra sự cố, xảy ra tai nạn

 

60    出行 chūxíng Xuất hành, đi ra ngoài, đi lại

 

61    chú (1) Loại ra, loại bỏ, trừ bỏ

(2) Chia (phép chia)

 

62    储存 chǔcún 动、名 (1) Tiết kiệm, lưu

(2) Khoản tiền tiết kiệm, đồ tiết kiệm

 

63    传出 chuánchū Truyền ra, vọng ra
64    传输 chuánshū Truyền đi, gửi đi
65    传言 chuányán Tin đồn, đồi đại
66    船员 chuányuán Thuyền viên
67    创办

 

chuàngbàn Lập ra, tạo ra
68    创建 chuàngjiàn Đặt nền móng, xây dựng, kiến lập
69    创意 chuàngyì Sáng kiến, sáng tạo
70    此处 cǐ chù Nơi đây, nơi này
71    此前 cǐqián Trước đây
72    此致 cǐzhì Xin dâng lên, xin gửi lên
73    错过 cuòguò Bỏ lỡ, bỏ qua
74    打动 dǎdòng Làm cho cảm động
75    打发 dǎfa Đuổi đi, bỏ đi
76    打官司 dǎ guānsi Kiện
77    打印机 dǎyìn jī Máy in
78    大道 dàdào Đường thênh thang; đại đạo, lẽ phải
79    大师 dàshī Bậc thầy
80    大使 dàshǐ Đại sứ
81    待会儿 dāihuìr Đợt một lát, đợi một chút
82    担忧 dānyōu Lo lắng, lo âu
83    单打 dāndǎ Đánh đơn, đơn lẻ
84    dàng (1) Hồ sơ

(2) Cấp bậc, đẳng cấp (của hàng hoá, sản phẩm)

 

85    档案 dàng’àn Hồ sơ

 

86    dǎo Đảo, hòn đảo

 

87    盗版 dàobǎn 动、名 1. Ăn cắp bản quyền

2. Bản lậu (sách, băng, đĩa…)

 

88    道教 Dàojiào Đạo giáo
89    低温 dīwēn Nhiệt độ thấp

 

90    抵达 dǐdá Đến, đến nơi

 

91    抵抗 dǐkàng

 

Chống cự, chống lại

 

92    地板 dìbǎn Nền nhà, sàn nhà

 

93    地名 dìmíng

 

Địa danh

 

 

  94

电动 diàndòng Điện động, chạy bằng điện

 

94    电器 diànqì Đồ điện, thiết bị điện

 

95    定价 dìngjià 名、动 1. Giá quy định

2. Ra giá

 

96    定位 dìngwèi 名、动 1. Xác định vị trí (của sự vật)

2. Định vị

97    斗争 dòuzhēng 名、动 1. Cuộc đấu tranh

2. Đấu tranh

98    赌博 dǔbó Đánh bài, đánh bạc
99    队伍 duìwu Hàng ngũ, đội ngũ
100                   对抗 duìkàng 1. Chống lại, chống cự

2. Đối kháng

101                   dūn 1. Ngồi xổm

2. Ngồi không, ở không

102                   多半 duōbān 数、副 1. Quá nửa, nửa già

2. Có lẽ là, chắc là

103                   多媒体 Duōméitǐ Đa phương tiện
104                   夺取 duóqǔ 1. Cướp đoạt, giành giật

2. Giành lấy, cố gắng giành được

105                   恩人 ēnrén

 

Ân nhân, người có ơn với mình
106                   儿科 érkē

 

Khoa nhi
107                   发电 fā//diàn

 

(1) Phát điện

(2) Gửi điện báo

108                   发放 fāfàng

 

Cấp phát, cho vay;
109                   发怒 fā’nù

 

Nổi cáu, tức giận, phát cáu
110                   发起 fāqǐ Khởi xướng, đề nghị; phát động
111                   发言 fāyán

 

Phát biểu, tham luận
112                   凡是 fánshì

 

Phàm là, bất kể
113                   反响 fǎnxiǎng

 

Phản ứng, gây tiếng vang, gây xôn xao
114                   防范 fángfàn

 

Phòng bị, đề phòng
115                   分裂 fēnliè

 

Phân tách, chia rẽ
116                   风暴 fēngbào

 

Phong ba bão táp
117                   峰会 fēnghuì Hội nghị thượng đỉnh
118                   奉献 fèngxiàn

 

Dâng tặng, kính dâng, quyên góp
119                   复苏 fùsū

 

Sống lại, phục hồi
120                   干涉 gānshè

 

Can thiệp, can dự
121                   赶不上 gǎnbushàng

 

Không theo kịp, trễ
122                   敢于 gǎnyú

 

Dám, mạnh dạn, dũng cảm
123                   岗位 gǎngwèi

 

Cương vị, chức vụ
124                   高层 gāocéng

 

1. Cao tầng, tầng cao (kiến trúc)

2. Cao cấp, cấp cao (lãnh đạo)

125                   高档 gāodàng

 

Thượng hạng, cao cấp, tốt (chất lượng)
126                   高科技 gāokējì

 

Công nghệ cao
127                   稿子 gǎozi

 

Bản thảo, bài viết
128                   革新 géxīn

 

Đổi mới, cải cách, sáng tạo
129                   工商 gōngshāng

 

Công thương (công nghiệp và thương nghiệp)
130                   gōng

 

1. Công, của công (thuộc sở hữu tập thể hoặc nhà nước)

2. Quốc tế (thuộc về quốc tế)

3. Công bằng

4. Việc công

131                   供给 gōngjǐ Cung cấp
132                   巩固 gǒnggù

 

Củng cố (làm cho vững chắc)
133                   构建 gòujiàn

 

Xây dựng (ý tưởng, hệ thống)
134                   孤儿 gū’ér

 

Trẻ mồ côi
135                   股票 gǔpiào cổ phiếu
136                   故障 gùzhàng

 

1.Sự cố

2. Trở ngại

137                   guǎi

 

1. Rẽ, quẹo

2. Tập tễnh, cà nhắc

3. Lừa gạt, lừa đảo

138                   观光 guānguāng Thăm quan, du lịch
139                   官司 guānsi

 

Kiện cáo, kiện tụng, tố tụng
140                   光辉 guānghuī

 

名、形 1. Ánh sáng chói chang, rực rỡ

2. Đẹp đẽ sáng chói

141                   国产 guóchǎn

 

Sản xuất trong nước
142                   果酱 guǒjiàng

 

Mứt trái cây
143                   过度 guòdù Quá mức, quá độ
144                   过时 guòshí Lạc hậu, lỗi thời
145                   海报 hǎibào  

 

Áp phích, poster
146                   海军 hǎijūn Hải quân
147                   海湾 hǎiwān Vịnh
148                   好似 hǎosì Giống như, như là
149                   和谐 héxié Hòa hợp
150                   核心 héxīn Nòng cốt, trung tâm; hạt nhân
151                   衡量 héngliang So sánh, suy nghĩ
152                   宏达 hóngdà To lớn, đồ sộ

 

153                   洪水 hóngshuǐ Hồng thủy, lũ lụt
154                   忽略 hūlüè Chểnh mảng, lo là, không để ý
155                   花生 huāshēng Đậu phộng, lạc
156                   化解 huàjiě Giải quyết, hóa giải
157                   hūn Hoàng hôn; tối đen, mơ mịt; hồ đồ mê muội; ngất xỉu
158                   hùn Hỗn độn, trộn lẫn; bưng bít, giả mạo
159                   混合 hùnhé Trộn, hoà trộn, phối hợp

 

160                   混乱 hùnluàn Hỗn loạn, lộn xộn
161                   活跃 huóyuè 形、动 1. Sôi nổi, sinh động

2. Hoạt động mạnh, phát triển mạnh, đẩy mạnh

162                   火箭 huǒjiàn Tên lửa, hoả tiễn
163                   机动车 jīdòngchē Xe động cơ
164                   机械 jīxiè 名、形 1. Cơ giới, máy móc

2. Máy móc (ví với bảo thủ, cứng nhắc)

165                   基督教 Jīdūjiào Cơ đốc giáo, Đạo cơ đốc
166                   激情 jīqíng Cảm xúc mãnh liệt, tình cảm mãnh liệt
167                   极端 jíduān 名、形 1. Cực đoan

2. Tột cùng, cực độ, quá mức

168                   急救 jíjiù Cấp cứu
169                   加盟 jiāméng Gia nhập, tham gia
170                   嘉宾 jiābīn Quan khách, khách quý
171                   假日 jiàrì Ngày nghỉ
172                   监督  jiāndū 动、名 1. Đôn đốc giám sát

2. Giám sát viên, đốc công

173                   鉴定 jiàndìng Giám định, thẩm định
174                   酱油  jiàngyóu Xì dầu, nước tương
175                   焦点 jiāodiǎn Tiêu điểm
176                   杰出 jiéchū Kiệt xuất
177                   截止 jiēzhǐ Kết thúc, dừng lại, hết hạn
178                   借鉴 jièjiàn Lấy làm gương, khuyên răn
179                   金额 jīn’é Kim ngạch, số tiền
180                   进攻 jìngōng Công kích, tiến công
181                   近视 jìnshì Cận thị; tầm nhìn hạn hẹp
182                   惊人 jīngrén Làm kinh ngạc, khác thường
183                   jìng Sạch sẽ; hết sạch; nguyên chất; chỉ toàn
184                   纠纷 jiūfēn Tranh chấp, bất hòa
185                   纠正 jiūzhèng Chỉnh sửa, điều chỉnh, uốn nắn
186                   救援  jiùyuán cứu viện; cứu giúp; viện trợ; cứu viện
187                   救助 jiùzhù cứu trợ; cứu giúp
188                   捐  juān Vứt bỏ; quyên góp
189                   捐款  juānkuǎn Quyên góp tiền bạc
190                   捐赠 juānzèng Tặng  
191                   捐助 juānzhù Quyên góp cứu giúp
192                   决策 juécè Chính sách, đường hướng
193                   觉悟 juéwù Giác ngộ, tỉnh ngộ
194                   绝大多数 jué dàduōshù Đại bộ phận, phần lớn
195                   军舰 jūnjiàn quân hạm; chiến hạm
196                   开创 kāichuàng mở đầu;  khởi đầu; tạo ra
197                   开设 kāishè Mở (cửa hàng, nhà máy, dự án …), lên lịch học, mở môn học
198                   开通 kāitōng Thông thoáng, khai thông (tư tưởng, không khí); đi vào sử dụng
199                   开夜车 kāi yèchē Làm ca đêm, làm việc khuya, làm việc thâu đêm
200                   看管 kānguǎn Trông giữ; chăm sóc
201                   看得起 kàndeqǐ Coi trọng, xem trọng
202                   康复   kāngfù Hồi phục sức khoẻ
203                   抗议 kàngyì Chống đối, kháng nghị, phản đối.
204                   科研 kēyán Nghiên cứu khoa học
205                   空军 kōngjūn Không quân
206                   kòu Cài, móc
207                   形、副 1. Tàn khốc, tàn bạo

2. Rất, cực kỳ

208                   宽阔 kuānkuò Rộng lớn, bao la
209                   kuàng 1. Quặng

2. Hầm mỏ

210                   栏目 lánmù Chuyên mục
211                   蓝领 lánlǐng Người lao động tay chân
212                   láo 名、形 1. Chuồng

2. Nhà tù

3. Kiên cố, kỹ

213                   老乡 lǎoxiāng Đồng hương
214                   礼堂 lǐtáng Lễ đường,  hội trường
215                   理财 lǐ//cái Quản lý tài vụ, quản lý tài chính
216                   联赛 liánsài Giải đấu (thi đấu vòng tròn)
217                   联手 liánshǒu Chung sức, liên kết, kết hợp,
218                   凉鞋 liángxié Giày xăng-đan
219                   两侧 liǎngcè Hai bên, hai phía
220                   liè Vỡ, nứt
221                   灵活 línghuó Nhạy bén, linh hoạt
222                   领袖 lǐngxiù Lãnh tụ, thủ lĩnh
223                   流感 liúgǎn cúm
224                   陆军 lùjūn Lục quân, bộ binh
225                   录像 lùxiàng (1) ghi hình, thu hình

(2) video, hình đã thu

226                   (1) sương

(2) nước (qua chưng cất)

227                   绿化 lǜhuà Xanh hóa
228                   慢车 mànchē Tàu chậm
229                   盲人 mángrén Người mù
230                   美容 měiróng Làm đẹp, sửa sắc đẹp
231                   免得 miǎnde Đỡ phải, khỏi phải, để tránh…
232                   民警 mínjǐng Cảnh sát nhân dân
233                   民意 mínyì Ý kiến quần chúng, ý dân
234                   民主 mínzhǔ Dân chủ
235                   名额 míng’é Số người, xuất
236                   名义 míngyì (1) tư cách, danh nghĩa

(2) trên danh nghĩa

 

237                   名誉 míngyù (1) danh dự ( cá nhân hoặc tập thể)

(2) danh dự (trên danh nghĩa, không chính thức)

238                   没收 mòshōu Tịch thu
239                   墨水 mòshuǐ (1) mực viết

(2) tri thức, học vấn

240                   内地 nèidì Đất liền, nội địa
241                   内外 nèiwài 1. Trong và ngoài (phạm vi nào đó)

2. Khoảng chừng, trên dưới

242                   niǔ 1. Xoay, quay, vặn

2. Trẹo, trật, sái (tay, chân…)

243                   排行榜 páihángbǎng Bảng xếp hạng
244                   派出 pàichū Phái, cử
245                   盼望 pànwàng Trông đợi, mong đợi
246                   皮球 píqiú Bóng cao su, bóng da
247                   聘请 pìnqǐng Mời (đảm nhận công việc gì đó)
248                   平衡 pínghéng 形、动 1. Thăng bằng

2. Cân bằng

249                   平台 píngtái 1. Sân thượng, sân trời

2. Cơ sở, nền tảng

250                   1. Nhào, bổ nhào

2. Dốc sức, dốc lòng, hết lòng

251                   奇妙 qímiào Kỳ diệu, diệu kỳ
252                   企图 qǐtú 动、名 1. Mưu tính

2. Ý đồ, mưu đồ

253                   起诉 qǐsù Kiện, khởi kiện
254                   恰当 qiàdàng Phù hợp, thoả đáng
255                   谦虚 qiānxū Khiêm tốn
256                   潜力 qiánlì Tiềm lực
257                   强盗 qiángdào Kẻ cướp, bọn cướp, bọn giặc
258                   强化 qiánghuà Củng cố, tăng cường

 

259                   强势 qiángshì Thế mạnh, vượt trội hơn

 

260                   强壮 qiángzhuàng Cường tráng, khỏe mạnh

 

261                   桥梁 qiáoliáng (1) cầu, cầu cống

(2) nhịp cầu, cầu nối

 

262                   巧妙 qiǎomiào Tài tình, khéo léo

 

263                   侵犯 qīnfàn (1) xâm phạm, can thiệp

(2) xâm phạm (về lãnh thổ)

 

264                   清洗 qīngxǐ Làm sạch

 

265                   球拍 qiúpāi Vợt chơi bóng

 

266                   取款 qǔkuǎn Rút tiền

 

267                   quàn Phiếu, vé

 

268                   缺陷 quèxiàn Chỗ thiếu hụt, thiếu xót

 

269                   热点 rèdiǎn Điểm nóng

 

270                   热线 rèxiàn Đường dây nóng, hotline

 

271                   融入 róngrù Hòa trộn, hòa nhập

 

272                  

Bình luận

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề MÀU SẮC

Từ vựng tiếng Trung chủ đề MÀU SẮC

Từ vựng TIẾNG TRUNG chủ đề MUA SẮM chưa chắc bạn đã biết
13/04/2023

Từ vựng TIẾNG TRUNG chủ đề MUA SẮM chưa chắc bạn đã biết

Tiếng Trung chủ đề: Phương tiện giao thông

Tiếng Trung chủ đề: Phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn Bóng chày
01/04/2022

Từ vựng tiếng Trung chủ đề môn Bóng chày

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ
01/04/2022

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ

Từ vựng tên Thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung
24/05/2021

Từ vựng tên Thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung